BẢNG MÃ CHUẨN HỆ THỐNG VNACCS/VCIS (UPDATE) MỚI NHẤT 2024 ĐỂ KHAI BÁO TỜ KHAI HẢI QUAN (PHẦN 1)

Bảng mã chuẩn Hệ thống VNACCS/VCIS để khai tờ khai hải quan 2024

Bảng mã VNACCS/VCIS gồm các Bảng sau:

1. Bảng mã chuẩn về thuế áp dụng VNACCS/VCIS

2. Bảng mã chuẩn về địa danh – địa điểm

3. Bảng mã tổng hợp.

Bảng mã Hệ thống Vnaccs/Vcis
Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis

Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis về thuế – Phần I

1. BẢNG MÃ BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU SỬ DỤNG VNACCS

STT Mã Biểu thuế Tên biểu thuế Ghi chú
1 B01 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
2 B02 Chương 98 (1) – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3 B03 Biểu thuế nhập khẩu thông thường
4 B04 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA)
5 B05 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Trung Quốc
6 B06 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Hàn Quốc
7 B07 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu Di lân
8 B08 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hoá ASEAN – Ấn Độ
9 B09 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản
10 B10 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản
11 B11 Biểu thuế thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt – Lào
12 B12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia
13 B13 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Chi Lê
14 B14 Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch
15 B15 Biểu thuế nhập khẩu tuyệt đối
16 B16 Biểu thuế nhập khẩu hỗn hợp
17 B17 Chương 98 (2) – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
18 B30 Mã biểu thuế áp dụng cho đối tượng không chịu thuế nhập khẩu
19 B18 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc Hiệu lực từ 20/12/2015
20 B19 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Liên minh kinh tế Á-ÂU và các nước thành viên Hiệu lực từ 05/10/2016
21 B20 Biểu thuế nhập khẩu ưu đại đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 – 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Hàng hóa nhập khẩu từ Liên bang Mê hi cô Hiệu lực từ 14/01/2019
22 B21 Biểu thuế nhập khẩu ưu đại đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 – 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Hàng hóa nhập khẩu từ Ố xtơ rây lia, Canada, Nhật Bản, Niu di lân, Cộng hòa Xing ga po. Hiệu lực từ 14/01/2019
23 B22 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 – 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Mặt hàng ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu trong lượng hạn ngạch thuế quan từ Liên bang Me hi cô, Ốt xtơ rây lia, Canada, Nhật Bản, Niu di lân, Cộng hòa Xing ga po. Hiệu lực từ 14/01/2019
24 B23 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN-Hông Kông, Trung Quốc giai đoạn 2019-2020 (AHKFTA) Hiệu lực từ 20/02/2020
25 B24 Hiệp định thương mại Việt Nam – Cu Ba giai đoạn 2020- 2023
26 B25 Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu giai đoạn 2020- 2022 (EVFTA)

Hiệu lực từ 01/08/2020

27 B26 Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021- 2022 (UKVFTA)

2. MÃ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU

Hiển thị tại trường thông tin “Thuế suất” của thuế nhập khẩu

STT Mã thuế suất thuế nhập khẩu Tên loại thuế suất thuế nhập khẩu
1 A Thuế NK ưu đãi
2 B Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi
3 C Thuế NK ưu đãi đặc biệt
4 D Thuế NK tuyệt đối
5 E Thuế NK ngoài hạn ngạch
6 F Thuế NK ngoài hạn ngạch của thuế NK ưu đãi đặc biệt
7 G Thuế NK thông thường

3. BẢNG MÃ THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG DÙNG TRONG VNACCS

Lưu ý:

  1. Bảng mã này căn cứ quy định thuế suất thuế GTGT ở cấp độ Luật.
  2. Việc ghi tên hàng hóa trong bảng mã này không có giá trị để xác định áp dụng hàng hóa đó ở khâu nhập khẩu.
  3. Việc xác định hàng hóa, thuế suất thuế GTGT phải thực hiện theo các văn bản quy định, hướng dẫn liên quan
  4. Chỉ sau khi xác định được hàng hóa, thuế suất thuế GTGT mới áp mã dùng trong VNACCS theo bảng mã này để khai thuế suất thuế GTGT.
Mã dùng trong VNACCS
Hàng hóa
Thuế suất thuế GTGT (%)
V B 015 Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt 5
V B 025 Quặng để sản xuất phân bón 5
V B 035 Thuốc phòng trừ sâu bệnh  và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng 5
V B 055 Mủ cao su sơ chế 5
V B 065 Nhựa thông sơ chế 5
V B 075 Lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá 5
V B 085 Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến, trừ gỗ, măng và sản phẩm quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 5
V B 095 Đường; phụ phẩm trong sản xuất đường, bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn 5
V B 105 Sản phẩm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây và các sản phẩm thủ công khác sản xuất bằng nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp 5
V B 115 Bông sơ chế 5
V B 125 Giấy in báo 5
V B 145 Thiết bị, dụng cụ y tế; bông, băng vệ sinh y tế 5
V B 155 Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh 5
V B 165 Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập, bao gồm các loại mô hình, hình vẽ, bảng, phấn, thước kẻ, com-pa và các loại thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho giảng dạy, nghiên cứu, thí nghiệm khoa học 5
V B 175 Phim nhập khẩu 5
V B 185 Đồ chơi cho trẻ em; sách các loại, trừ sách quy định tại khoản 15 Điều 5 Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 5
V B 901 Hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10% 10
V B 195 Hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 8% 8

4. BẢNG MÃ THUẾ SUẤT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT DÙNG TRONG VNACCS

Lưu ý:

  1. Bảng mã này căn cứ quy định thuế suất thuế TTĐB ở cấp độ Luật.
  2. Việc ghi tên hàng hóa trong bảng mã này không có giá trị để xác định áp dụng hàng hóa đó ở khâu nhập khẩu.
  3. Việc xác định hàng hóa, thuế suất thuế TTĐB phải thực hiện theo các văn bản quy định, hướng dẫn liên quan
  4. Chỉ sau khi xác định được hàng hóa, thuế suất thuế TTĐB mới áp mã dùng trong VNACCS theo bảng mã này để khai thuế suất thuế TTĐB
Mã dùng trong VNACCS Hàng hóa Thuế suất thuế TTĐB (%) Ghi chú
TB010 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá. 70
TB020 Rượu từ 20 độ trở lên 60 Hiệu lực từ ngày 01/01/2017
TB030 Rượu dưới 20 độ. 30
TB040 Bia 60 Hiệu lực từ ngày 01/01/2017
TB050 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 70/2014/QH13 45 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB051 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 40 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB052 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 ; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 45 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB060 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 70/2014/QH13 50 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016

TB061

Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 50 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB062 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 55 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB070 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 70/2014/QH13 60 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB071 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cmđến 4.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 90 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB072 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3  đến 5.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 110 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB073 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3  đến 6.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 130 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB074 Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 150 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB080 Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 15 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB090 Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 10 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB100 Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 70/2014/QH13 15 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB101 Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống ; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 15 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB102 Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 20 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB103 Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3; trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g  Khoản 2 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 25 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB110 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống. 31,5 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB111 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống. 28 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB112 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 31,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB120 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3. 35 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB121 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3. 35 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB122 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3. 38,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB130 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3. 42 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB131 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 63 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB132 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 77 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB133 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 91 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB134 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên  6.000 cm3 105 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB140 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ. 10,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB150 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ. 7 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB160 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng. 10,5 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016

TB161

Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống 10,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB162 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 14 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB163 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng; thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 17,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB170 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống. 22,5 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB171 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống. 20 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB172 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 22,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB180 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3. 25 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB181 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 . 25 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB182 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 . 27,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB190 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3. 30 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB191 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 45 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB192 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 55 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB193 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 65 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB194 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 75 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB200 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ. 7,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB210 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ. 5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB220 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng. 7,5 Hết hiệu lực ngày 30/06/2016
TB221 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống 7,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB222 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 10 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB223 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, thuộc loại xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 12,5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB230 Xe ô tô chạy bằng điện, loại chở người từ 9 chỗ trở xuống. 15 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB235 Xe ô tô điện chạy bằng pin, loại chở người từ 9 chỗ trở xuống. 3 Hiệu lực từ ngày 16/03/2022
TB240 Xe ô tô chạy bằng điện, loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ. 10 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB245 Xe ô tô điện chạy bằng pin, loại loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ. 2 Hiệu lực từ ngày 16/03/2022
TB250 Xe ô tô chạy bằng điện, loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ. 5 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB255 Xe ô tô điện chạy bằng pin, loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ. 1 Hiệu lực từ ngày 16/03/2022
TB260 Xe ô tô chạy bằng điện, loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng. 10 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB265 Xe ô tô điện chạy bằng pin, loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 2 Hiệu lực từ ngày 16/03/2022
TB261 Xe mô tô hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh 70 Hiệu lực từ ngày 01/07/2016
TB270 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3. 20
TB280 Tàu bay. 30
TB290 Du thuyền. 30
TB300 Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng. 10
TB310 Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống. 10
TB320 Bài lá. 40
TB330 Vàng mã, hàng mã. 70
TB301 Xăng E5 8
TB302 Xăng E10 7

 

5. BẢNG MÃ MỨC THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG VNACCS

Lưu ý:

  1. Bảng mã này căn cứ quy định thuế suất thuế TTĐB ở cấp độ Nghị quyết.
  2. Việc ghi tên hàng hóa trong bảng mã này không có giá trị để xác định áp dụng hàng hóa đó ở khâu nhập khẩu.
  3. Việc xác định hàng hóa, thuế suất thuế BVMT phải thực hiện theo các văn bản quy định, hướng dẫn liên quan
  4. Chỉ sau khi xác định được hàng hóa, thuế suất thuế BVMT mới áp mã dùng trong VNACCS theo bảng mã này để khai thuế suất thuế BVMT

Tải bảng mã MỨC THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG VNACCS tại đây: Bãng mã Thue  BVMT

Mời quý bạn đọc theo dõi tiếp Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis về thuế – Phần II

Để thao khảo các bài viết hướng dẫn về thủ tục hải quan, thuế hải quan. mời quý vị truy cập vào trang: https://pqmcargo.com/chinh-sach-hai-quan/he-thong-van-ban-phap-luat-hai-quan/van-ban-thue-xuat-nhap-khau/

Hoặc nhấn theo dõi tại đây: https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO

“We are the trust of import and export business”

MR.Duc

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.