DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH (KÈM MÃ SỐ H.S) CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG MỚI NHẤT 2023

Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành (kèm mã số H.S) của Bộ Công thương nhằm mục đích cho các doanh nghiệp dễ tra cứu và áp dụng.

Quyết định ban hành Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành (kèm mã số H.S) được chia làm 03 Phụ lục cho 03 loại hàng hóa khác nhau.

Quyết định quy định rõ các mặt hàng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương, các mặt hàng được kiểm tra trước thông quan, kiểm tra sau khi hàng đã được thông quan, tiêu chuẩn, kỷ thuật áp dụng….

Số quyết định 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021.

Quyết định ban hành danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH CỦA BCT

1. PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Mã số HS Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Mô tả sản phẩm, hàng hóa Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
3102.30.00 Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương QCVN 05:2015/BCT
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO QCVN 03:2012/BCT
3602.00.00 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ QCVN 05:2012/BCT
Thuốc nổ amonit AD1 QCVN 07:2015/BCT
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018) Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181
3603.00.10 Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp QCVN 02:2015/BCT
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp QCVN 03:2015/BCT
3603.00.20 Dây cháy chậm Dây cháy chậm công nghiệp QCVN 06:2015/BCT
3603.00.90 Loại khác Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp QCVN 04:2015/BCT
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp QCVN 08:2015/BCT
7304.39.20 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

7308.40.10 Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò QCVN 01:2011/BCT
7308.40.90
7309.00.11 Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

7309.00.19
7309.00.91
7309.00.99
7311.00.91 Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít Chai chứa LPG QCVN 04:2013/BCT

Tải Phụ lục I tại đây: Phu luc I QD 1182 BCT

2. PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Danh mục này được chia làm 4 danh mục, cụ thể như sau:

2.1. Phụ lục 2.1

Danh mục sản phẩm sữa chế biến

Mã số HS Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
0401 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. QCVN 5-1:2010/BYT Sữa dạng lỏng
…..
2.2. Phụ lục 2.2

Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn

Mã số HS Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
2009 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác QCVN 6-2:2010/BYT Nước giải khát dùng ngay
– Nước cam ép:
2009.11.00 – Đông lạnh
…..
2.3. Phụ lục 2.3

Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật

Mã HS Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
1507.90.90 Loại khác QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT;

TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013)

Dầu đậu tương
1508.90.00 Loại khác: Dầu lạc đã tinh chế
1509 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. Dầu ô liu
1509.10 Dầu nguyên chất (virgin)
1509.10.10 Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg Dầu oliu nguyên chất
…..
2.4. Phụ lục 2.4

Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo

Mã HS Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
1101 Bột mì hoặc bột meslin QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT

– Bột mì:
1101.00.11 – – Tăng cường vi chất dinh dưỡng Bột mì tăng cường Sắt và Kẽm
1101.00.19 – – Loại khác Bột mì thông thường
1101.00.20 – Bột meslin
1102 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin Bột ngũ cốc
….

3. PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Đối với Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018, sau khi Quyết định mới ban hành chúng tôi sẽ update Quyết định mới

Mã HS Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Mô tả sản phẩm, hàng hóa Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
8539.31 – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) TCVN 7896:2015 Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W
Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) TCVN 8249:2013 Chỉ áp dụng loại công suất từ 14 W đến 65 W
8539.31.10 – – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc
8539.31.20 – – – Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác
….

Tải các Phụ lục I, II, III tại đây : Danh muc HH KTCN 2021 1182_QD-BCT

A. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí

Tel/ zalo: 086 2083749 – 090 552 8822

B. Kết nối với chúng tôi để xem thêm các bài viết hướng dẫn thủ tục hải quan liên quan 

https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO

https://pqmcargo.com/dich-vu-tu-van-hai-quan-thue/

http://www.customs-vn.blogspot.com

Mọi vướng mắc quý bạn đọc để lại câu hỏi chúng tôi sẽ giải đáp.

Mr.Duc

“We are the trust of import and export business”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.