Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành (kèm mã số H.S) của Bộ Công thương nhằm mục đích cho các doanh nghiệp dễ tra cứu và áp dụng.
Quyết định ban hành Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành (kèm mã số H.S) được chia làm 03 Phụ lục cho 03 loại hàng hóa khác nhau.
Quyết định quy định rõ các mặt hàng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương, các mặt hàng được kiểm tra trước thông quan, kiểm tra sau khi hàng đã được thông quan, tiêu chuẩn, kỷ thuật áp dụng….
Số quyết định 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021.
Danh mục bài viết
1. PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
3102.30.00 | Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương | QCVN 05:2015/BCT | |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO | QCVN 03:2012/BCT | |||
3602.00.00 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ | QCVN 05:2012/BCT | |
Thuốc nổ amonit AD1 | QCVN 07:2015/BCT | |||
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018) | Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181 | |||
3603.00.10 | Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp | QCVN 02:2015/BCT | |
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp | QCVN 03:2015/BCT | |||
3603.00.20 | Dây cháy chậm | Dây cháy chậm công nghiệp | QCVN 06:2015/BCT | |
3603.00.90 | Loại khác | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp | QCVN 04:2015/BCT | |
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | QCVN 08:2015/BCT | |||
7304.39.20 | Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp | TCVN 6158:1996;
TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT |
|
7308.40.10 | Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò | Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò | QCVN 01:2011/BCT | |
7308.40.90 | ||||
7309.00.11 | Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp | TCVN 8366:2010;
TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010 |
|
7309.00.19 | ||||
7309.00.91 | ||||
7309.00.99 | ||||
7311.00.91 | Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít | Chai chứa LPG | QCVN 04:2013/BCT |
Tải Phụ lục I tại đây: Phu luc I QD 1182 BCT
2. PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Danh mục này được chia làm 4 danh mục, cụ thể như sau:
2.1. Phụ lục 2.1
Danh mục sản phẩm sữa chế biến
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | QCVN 5-1:2010/BYT | Sữa dạng lỏng |
….. |
2.2. Phụ lục 2.2
Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
2009 | Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | QCVN 6-2:2010/BYT | Nước giải khát dùng ngay |
– Nước cam ép: | |||
2009.11.00 | – Đông lạnh | ||
….. |
2.3. Phụ lục 2.3
Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1507.90.90 | Loại khác | QCVN 8-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 8-3:2011/BYT; Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT; TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) |
Dầu đậu tương |
1508.90.00 | Loại khác: | Dầu lạc đã tinh chế | |
1509 | Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | Dầu ô liu | |
1509.10 | Dầu nguyên chất (virgin) | ||
1509.10.10 | Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | Dầu oliu nguyên chất | |
….. |
2.4. Phụ lục 2.4
Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1101 | Bột mì hoặc bột meslin | QCVN 8-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 8-3:2011/BYT; Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT |
|
– Bột mì: | |||
1101.00.11 | – – Tăng cường vi chất dinh dưỡng | Bột mì tăng cường Sắt và Kẽm | |
1101.00.19 | – – Loại khác | Bột mì thông thường | |
1101.00.20 | – Bột meslin | ||
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | Bột ngũ cốc | |
…. |
3. PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Đối với Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018, sau khi Quyết định mới ban hành chúng tôi sẽ update Quyết định mới
Mã HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
8539.31 | – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng | Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) | TCVN 7896:2015 | Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W |
Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) | TCVN 8249:2013 | Chỉ áp dụng loại công suất từ 14 W đến 65 W | ||
8539.31.10 | – – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc | |||
8539.31.20 | – – – Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác | |||
…. |
Tải các Phụ lục I, II, III tại đây : Danh muc HH KTCN 2021 1182_QD-BCT
A. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí
Tel/ zalo: 086 2083749 – 090 552 8822
B. Kết nối với chúng tôi để xem thêm các bài viết hướng dẫn thủ tục hải quan liên quan
https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO
https://pqmcargo.com/dich-vu-tu-van-hai-quan-thue/
http://www.customs-vn.blogspot.com
Mọi vướng mắc quý bạn đọc để lại câu hỏi chúng tôi sẽ giải đáp.
Mr.Duc