HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2023/QĐ- TTG

Trường hợp nào phải áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Quyết định 15/2023/QĐ-TTg?

Cách thức áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Quyết định 15/2023/QĐ-TTg.

Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam để xác định việc áp dụng thuế suất thông thường, thuế suất ưu đãi, ưu đãi đặc biệt

Hướng dẫn áp dụng thuế suất thông thường
Các trường hợp áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

Ngày 31 tháng 5 năm 2023 Thủ tướng Chính phủ đã ký ban hành Quyết định số 15_2023_QD-TTg Quy định áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. Theo đó những trường hợp nào phải áp dụng thuế suất theo Quyết định này?

1. Các trường hợp áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

Áp dụng đối với hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, cụ thể như sau:

Thuế suất thông thường áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp sau:

– Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng Điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

– Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng Điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

2. Cách thức áp dụng thuế suất thông thường

Đối với hàng hóa được nhập khẩu từ các nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ không có thỏa thuận thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam và/hoặc các nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ không có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam thì căn cứ:

– DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg để áp dụng.

– .Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong Danh mục của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ.

3. Các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

STT

Tên nước/Vùng lãnh thổ

STT Tên nước/Vùng lãnh thổ
1 Cộng hòa Albania 87 Vương quốc Oman
2 Cộng hòa nhân dân Angola 88 Cộng hòa Hồi giáo Pakistan
3 Antigua và Barbuda 89 Cộng hòa Panama
4 Cộng hòa Argentina 90 Papua New Guinea
5 Cộng hòa Armenia 91 Cộng hòa Paraguay
6 Liên bang Australia 92 Cộng hòa Peru
7 Vương quốc Bahrain 93 Cộng hòa Philippines
8 Cộng hòa nhân dân Bangladesh 94 Qatar
9 Barbados 95 Cộng hòa Rwanda
10 Belize 96 Liên bang Saint Kitts và Nevis
11 Bénin 97 Saint Lucia
12 Cộng hòa Bolivia 98 Saint Vincent và Grenadines
13 Cộng hòa Botswana 99 Vương quốc Ả Rập Saudi
14 Cộng hòa liên bang Brasil 100 Cộng hòa Sénégal
15 Darussalam Brunei 101 Cộng hòa Sierra Leone
16 Burkina Faso 102 Cộng hòa Singapore
17 Cộng hòa Burundi 103 Quần đảo Solomon
18 Vương quốc Campuchia 104 Cộng hòa Nam Phi
19 Cộng hòa Cameroon 105 Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka
20 Cộng hòa Canada 106 Cộng hòa Suriname
21 Cộng hòa Trung Phi 107 Vương quốc Swaziland
22 Cộng hòa Tchad 108 Liên bang Thụy Sĩ
23 Cộng hòa Chile 109 Trung Hoa Đài Bắc
24 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 110 Cộng hòa thống nhất Tanzania
25 Cộng hòa Colombia 111 Vương quốc Thái Lan
26 Cộng hòa Congo 112 Cộng hòa Togo
27 Cộng hòa Costa Rica 113 Cộng hòa Trinidad và Tobago
28 Cộng hòa Bờ Biển Ngà 114 Cộng hòa Tunisia
29 Cộng hòa Croatia 115 Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
30 Cộng hòa Cuba 116 Cộng hòa Uganda
31 Cộng hòa Dân chủ Congo 117 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
32 Cộng hòa Djibouti 118 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
33 Dominica (đảo quốc) 119 Cộng hòa Uruguay
34 Cộng hòa Dominicana 120 Cộng hòa Venezuela
35 Cộng hòa Ecuador 121 Cộng hòa Zambia
36 Cộng hòa Ả rập Ai Cập 122 Cộng hòa Zimbabwe
37 Cộng hòa El Salvador 123 Cộng hòa Ailen
38 Cộng đồng châu Âu (27 quốc gia) 124 Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen
39 Cộng hòa các đảo Fiji 125 Cộng hòa Áo
40 Cộng hòa Macedonia 126 Cộng hòa Ba Lan
41 Cộng hòa Gabon 127 Vương quốc Bỉ
42 Cộng hòa Gambia 128 Cộng hòa Bồ Đào Nha
43 Gruzia 129 Vương quốc Đan Mạch
44 Cộng hòa Ghana 130 Cộng hòa liên bang Đức
45 Grenada 131 Cộng hòa Estonia
46 Cộng hòa Guatemala 132 Hà Lan
47 Cộng hòa Guinée 133 Cộng hòa Hungary
48 Cộng hòa Guiné 134 Cộng hòa Hy Lạp
49 Cộng hòa Guyana 135 Cộng hòa Italia
50 Cộng hòa Haiti 136 Cộng hòa Latvia
51 Cộng hòa Honduras 137 Cộng hòa Litva
52 Đặc khu kinh tế Hồng Kông 138 Đại công quốc Lúc xăm bua
53 Cộng hòa Iceland 139 Cộng hòa Manta
54 Cộng hòa Ấn Độ 140 Cộng hòa Pháp
55 Cộng hòa Indonesia 141 Cộng hòa Phần Lan
56 Israel 142 Cộng hòa Séc
57 Jamaica 143 Cộng hòa Síp
58 Nhật Bản 144 Cộng hòa Slovakia
59 Vương quốc Jordan 145 Cộng hòa Slovenia
60 Cộng hòa Kenya 146 Vương quốc Tây Ban Nha
61 Đại Hàn Dân Quốc 147 Vương quốc Thụy Điển
62 Kuwait 148 Cộng hòa Bungary
63 Cộng hòa Kyrgyzstan 149 Cộng hòa Rumani
64 Vương quốc Lesotho 150 Afghanistan
65 Công quốc Liechtenstein 151 Montenegro
66 Đặc khu hành chính Macau 152 Samoa
67 Cộng hòa Madagascar 153 Tonga
68 Cộng hòa Malawi 154 Vanuatu
69 Malaysia 155 Yemen
70 Cộng hòa Maldives 156 Ukraine
71 Cộng hòa Mali 157 Tajikistan
72 Cộng hòa Hồi giáo Mauritania 158 Seychelles
73 Cộng hòa Mauritius 159 Russian Federation
74 Mexico 160 Liberia
75 Cộng hòa Moldova 161 Laos
76 Cộng hòa nhân dân Mông Cổ 162 Kazakhstan
77 Vương quốc Maroc 163 Cabo Verde
78 Cộng hòa Mozambique 164 Cộng hòa Angiêri
79 Liên bang Myanma 165 Cộng hòa Belarus
80 Cộng hòa Namibia 166 Cộng hòa Hồi giáo I ran
81 Nepal 167 Cộng hòa I rắc
82 New Zealand 168 Cộng hòa Li băng
83 Cộng hòa Nicaragua 169 Palestin
84 Cộng hòa Niger 170 Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
85 Cộng hòa liên bang Nigeria 171 Cộng hòa Uzbêkistan
86 Vương quốc Na Uy 172 Cộng hòa Ả rập Xyri
173 Faroe Islands

A. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí

B.Kết nối với chúng tôi để xem thêm các bài viết hướng dẫn thủ tục hải quan liên quan 

https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO

https://pqmcargo.com/dich-vu-tu-van-hai-quan-thue/

http://www.customs-vn.blogspot.com

Hoặc liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại/zalo: Tel/ zalo: 086 2083749 – 090 552 8822 để được tư vân, hỗ trợ

Mr.Duc

One thought on “HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2023/QĐ- TTG

  1. Pingback: Hướng dẫn áp dụng thuế suất thuế ưu đãi và ưu đãi đặc biệt năm 2023 - PQM Cargo Services

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.