BẢNG MÃ CHUẨN HỆ THỐNG VNACCS/VCIS UPDATE MỚI NHẤT 2024 PHẦN 2 VỀ THUẾ

Bảng mã chuẩn Hệ thống VNACCS/VCIS update mới nhất 2023

ĐỂ KHAI BÁO TỜ KHAI HẢI QUAN (PHẦN 2) VỀ THUẾ

Bảng mã Hệ thống Vnaccs/Vcis
Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis

Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis để khai tờ khai hải quan 2023

Bảng mã chuẩn Vnaccs/Vcis gồm các Bảng sau:

1. Bảng mã về thuế

2. Bảng mã về địa danh – địa điểm

3. Bảng mã tổng hợp.

Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis về thuế – Phần II, Gồm:

1. BẢNG MÃ SẮC THUẾ SỬ DỤNG VNACCS

Mã sắc thuế Tên sắc thuế
X Thuế xuất khẩu
N Thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu bổ sung:
B – Thuế tự vệ
G – Thuế chống bán phá giá
C – Thuế chống trợ cấp
P – Thuế chống phân biệt đối xử
D – Mã dự trữ
E – Mã dự trữ
T Thuế tiêu thụ đặc biệt
M Thuế Bảo vệ môi trường
V Thuế Giá trị gia tăng

Lưu ý: Khi khai hàng hóa thuộc đối tượng miễn/giảm/không chịu thuế nhập khẩu bổ sung, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT vào chỉ tiêu “mã miễn/giảm/không chịu thuế và thu khác”, người khai đồng thời phải khai mã sắc thuế vào chỉ tiêu “Mã áp dụng mức thuế/thuế suất thuế khác”để hệ thống tự động xuất ra “Tên sắc thuế” trên tờ khai hải quan

2. BẢNG MÃ MIỄN, GIẢM THUẾ

Mã miễn giảm Mô tả
NG HANG HOA DUOC GIAM THUE NHAP KHAU
XG HANG HOA DUOC GIAM THUE XUAT KHAU
XN011 HANG TNTX, TXTN THAM DU HOI CHO TRIEN LAM
XN012 HANG TNTX, TXTN PHUC VU CONG VIEC TRONG THOI HAN NHAT DINH
XN020 TAI SAN DI CHUYEN
XN030 HANG CUA DOI TUONG DUOC UU DAI, MIEN TRU NGOAI GIAO
XN050 HANG GUI QUA DICH VU CHUYEN PHAT NHANH
XN061 HANG NK TAO TSCD CUA DU AN DAU TU VAO LINH VUC DUOC UU DAI
XN062 HANG NK TAO TSCD CUA DU AN DAU TU VAO DIA BAN DUOC UU DAI
XN063 HANG NK TAO TSCD CUA DU AN DAU TU BANG NGUON VON ODA
XN070 GIONG CAY TRONG, VAT NUOI CHO DU AN NONG, LAM, NGU NGHIEP
XN081  HANG NK CHO DU AN DAU TU MO RONG THUOC  LINH VUC UU DAI
XN082  HANG NK CHO DU AN DAU TU MO RONG THUOC  DIA BAN UU DAI
XN083 HANG NK TAO TSCD CUA DU AN ODA MO RONG
XN084 HANG NK CHO DU AN NONG, LAM, NGU NGHIEP MO RONG
XN090 HANG NK DUOC MIEN THUE LAN DAU
XN100 HANG NK PHUC VU HOAT DONG DAU KHI
XN111 HANG NK CUA CO SO DONG TAU
XN112 SAN PHAM TAU BIEN XK CUA CO SO DONG TAU
XN120 HANG NK CHO HOAT DONG SAN XUAT  PHAN MEM
XN130 HANG NK CHO HOAT DONG NCKH VA PHAT TRIEN CONG NGHE
XN140 HANG NK DE SAN XUAT CUA DU AN DAU TU DUOC MIEN THUE 05 NAM
XN150 HANG NK DUOC SAN XUAT, GIA CONG, TAI CHE,LAP RAP TAI KHU PTQ
XN160 HANG TNTX DE THUC HIEN DU AN ODA
XN170 HANG NK DE SAN XUAT CUA DU AN DAU TU THEO QD 33/2009/QD-TTG
XN180 HANG NK DE BAN TAI CUA HANG MIEN THUE
XN500 HANG MIEN THUE THEO K20, D12, ND 87/2010/ND-CP
XN600 VAT LIEU XAY DUNG DUA VAO KHU PTQ THEO TT 11/2012/TT-BTC
XN710 HANG NONG SAN NK DO VN HO TRO DAU TU, TRONG TAI CAMPUCHIA
XN720 HANG NK DE SX, LAP RAP XE BUYT THEO TT 85/2012/TT-BTC
XN900 HANG NK, XK KHAC
XN910 HANG NK, XK KHAC
XNG81 HANG NK DE GIA CONG CHO NUOC NGOAI (DOI TUONG MIEN THUE NK)
XNG82 SP GIA CONG XUAT TRA NUOC NGOAI (DOI TUONG MIEN THUE XK)
XNG83 HANG XK DE GIA CONG CHO VIET NAM (DOI TUONG MIEN THUE XK)
XNG84 SP GIA CONG NHAP TRA VIET NAM (DOI TUONG MIEN THUE NK)
XNK10 HANG VAN CHUYEN QUA CANH, CHUYEN KHAU
XNK20 HANG VIEN TRO NHAN DAO, VIEN TRO KHONG HOAN LAI
XNK31 HANG TU KHU PTQ XK RA NUOC NGOAI
XNK32 HANG NK TU NUOC NGOAI VAO KHU PTQ
XNK33 HANG TU KHU PTQ NAY SANG KHU PTQ KHAC
XNK40 HANG XK LA PHAN DAU KHI THUOC THUE TAI NGUYEN CUA NN
XNK90 HANG HOA KHAC

 

3. BẢNG MÃ ÁP DỤNG MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI DÙNG TRONG VNACCS

 

 

Mã áp dụng mức thuế tuyệt đối Mô tả mặt hàng Mức thuế tuyệt đối Đơn vị tính Đơn vị tiền tệ Ghi chú
1 xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.000cc 5000 PCE USD Khai mã biểu thuế nhập khẩu là B15 (thuế tuyệt đối)
2 xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc 10000 PCE USD
3 xe ô tô chở người từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh từ 2.000cc trở xuống 9500 PCE USD
4 xe ô tô chở người từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh trên 2.000cc đến 3.000cc 13000 PCE USD
5 xe ô tô chở người từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh trên 3.000cc 17000 PCE USD
6 xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 2.500cc 5000 PCE USD X+5.000USD Khai mã biểu thuế nhập khẩu là B16 (biểu thuế hỗn hợp), hệ thống sẽ tự động tìm mức thuế tương đối theo mã HS, tìm thuế tuyệt đối theo mã áp dụng mức thuế tuyệt đối để tính ra số thuế theo các công thức bên
7 xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 15000 PCE USD X+15.000USD

 

4. BẢNG MÃ THUẾ TỰ VỆ DÙNG TRONG VNACCS

Lưu ý:

Bảng mã chỉ có giá trị mã hóa tên hàng, thuế suất thuế tự vệ. Việc xác định hàng hóa chịu thuế tự vệ phải thực hiện theo các văn bản quy định, hướng dẫn có liên quan

Tải Bảng mã thuế tự vệ tại đây: Bảng mã thuế tự vệ update ngày 23/3/2023

5. BẢNG MÃ THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ DÙNG TRONG VNACCS

Lưu ý:

Bảng mã chỉ có giá trị mã hóa tên hàng, thuế suất thuế chống bán phá giá. Việc xác định hàng hóa chịu thuế Chống bán phá giá phải thực hiện theo các văn bản quy định hướng dẫn có liên quan

Tải Bảng mã thuế chống bán phá giá tại đây: Bảng thuế CBPG (update ngày 17.8.2023)

Mời quý bạn đọc theo dõi tiếp Bảng mã chuẩn Hệ thống Vnaccs/Vcis về Địa danh – địa điểm (Phần I)

Để thao khảo các bài viết hướng dẫn về thủ tục hải quan, thuế hải quan. mời quý vị truy cập vào trang: https://pqmcargo.com/chinh-sach-hai-quan/he-thong-van-ban-phap-luat-hai-quan/van-ban-thue-xuat-nhap-khau/

Hoặc nhấn theo dõi taj: https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO

“We are the trust of import and export business”

MR.Duc

 

9 thoughts on “BẢNG MÃ CHUẨN HỆ THỐNG VNACCS/VCIS UPDATE MỚI NHẤT 2024 PHẦN 2 VỀ THUẾ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.