Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Những quy định nổi bật và rõ ràng trong việc áp dụng các danh mục máy móc, thiết bị, … ban hành tại các Phụ lục của Thông tư
Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ kế hoạch và đầu tư bao gồm 05 điều, Cụ thể như sau:
Danh mục bài viết
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau
- Điều 3. nguyên tắc xác định và đối chiếu thông tin
- Điều 4. Hiệu lực thi hành
- Điều 5. Trách nhiệm thi hành
- A. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí
- B. Kết nối với chúng tôi để xem thêm các bài viết hướng dẫn thủ tục hải quan liên quan
- “We are the trust of import and export business”
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Phạm vi điều chỉnh nêu rõ các Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, ….trong nước đã sản xuất được
Đối tượng áp dụng bao gồm: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau
Gồm 09 Danh mục:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông – công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 3. nguyên tắc xác định và đối chiếu thông tin
Cụ thể như sau:
Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 09/6/2023
Thay thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
Sau đây là trích dẫn 1 phần của Phụ lục I
Phụ lục I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Xe nâng người làm việc trên cao | 8428 | 10 | 31 | Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng. |
2 | Tàu điện ắc quy phòng nổ | 8601 | 20 | 00 | TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn. |
3 | Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện | 8601 | 20 | 00 | TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140 V, dung lượng 440 Ah. |
4 | Đầu máy diesel truyền động điện | 8602 | 10 | 00 | QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên đường ray, công suất kéo 1.455 kW. |
5 | Toa xe | 8605 | QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An), nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. | ||
6 | Toa xe chở người lò dốc | 8605 | 00 | 00 | Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m. |
7 | Toa xe chở người có giá chuyển hướng | 8605 | 00 | 00 | TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng ≥ 2.300 kg. |
8 | Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC | 8605 | 00 | 00 | Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển 18 người, số lượng chuyển giá 02 giá. |
9 | Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp | 8606 | TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số ngăn chứa 14 ngăn. | ||
10 | Toa xe xitec (P) | 8606 | 10 | 00 | TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3. |
11 | Ô tô kéo rơ moóc | 8701 | 95 | 90 | Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn. |
12 | Ô tô khách | 8702 | QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ. | ||
13 | Ô tô khách đào tạo lái xe | 8702 | Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. | ||
14 | Ô tô buýt | 8702 | 10 | Chở đến 80 chỗ ngồi. | |
15 | Xe minibus | 8702 | 10 | 89 | QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ. |
TẢI ĐẦY ĐỦ FILE VĂN BẢN VÀ PHỤ LỤC TẠI ĐÂY: TT 01_2023_TT-BKHDT hanh hoa trong nuoc da sx duoc
A. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí
B. Kết nối với chúng tôi để xem thêm các bài viết hướng dẫn thủ tục hải quan liên quan
https://www.facebook.com/CUSTOMSPRO
https://pqmcargo.com/dich-vu-tu-van-hai-quan-thue/
http://www.customs-vn.blogspot.com
Hoặc liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại/zalo: Tel/ zalo: 086 2083749 – 090 552 8822 để được giải đáp
Mr.Duc
“We are the trust of import and export business”