Danh mục bài viết
DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
VỪA KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
(KÈM TÊN GỌI VÀ MÃ SỐ H.S CODE)
Danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ngày 20 tháng 9 năm 2021, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT Thông tư ban hành bảng mã số H.S đối với danh mục hàng hoá thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Trong đó mặt hàng thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải kiểm tra chuyên ngành được quy định cụ thể tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT.
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật như hoa, quả, rễ cây, …
Các mặt hàng thuộc phụ lục II, Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT gồm:
PHỤ LỤC II
BẢNG MÃ SỐ H.S ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Mã số | Tên sản phẩm | Thuộc danh mục hàng hoá kiểm tra chuyên ngành
|
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VB QPPL dùng để kiểm tra |
||
Kiểm dịch | KTCL | KTATTP | |||||
I/ |
Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
||||||
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
Cục thú y | Luật thú y;
Nghị định 15/2018/NĐ-CP TT 25/2016/TT-BNNPTNT TT 35/2018/TT-BNNPTNT TT 01/2016/TT-BNNPTNT TT 24/2013/TT-BYT TCNV-8711-1,2: 2011 Bộ TCVN 8400 QCNV8-2:2011/BYT QCNV8-3:2012/BYT QĐ 46/2007/QĐ-BYT QCNV01-190:2020/BNNPTNT và sửa đổi 1:2021 QCNV01-183:2016/BNNPTNT QCNV 2-31-1,2,3/2019/BNNPTNT TCVN 11754 – 2016
|
||||
– Ngựa: | Cục thú y | ||||||
0101.21.00 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0101.29.00 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0101.30 | – Lừa: | x | Cục thú y | ||||
0101.30.10 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0101.30.90 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0101.90.00 | – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
Cục thú y | |||||
– Gia súc: | Cục thú y | ||||||
0102.21.00 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0102.29 | – – Loại khác: | x | Cục thú y | ||||
– – – Gia súc đực: | Cục thú y | ||||||
0102.29.11 | – – – – Bò thiến (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0102.29.19 | – – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0102.29.90 | – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
– Trâu: | Cục thú y | ||||||
0102.31.00 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0102.39.00 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0102.90 | – Loại khác: | x | Cục thú y | ||||
0102.90.10 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0102.90.90 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
01.03 | Lợn sống. | Cục thú y | |||||
0103.10.00 | – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
– Loại khác: | Cục thú y | ||||||
0103.91.00 | – – Trọng lượng dưới 50 kg | x | Cục thú y | ||||
0103.92.00 | – – Trọng lượng từ 50 kg trở lên | x | Cục thú y | ||||
01.04 | Cừu, dê sống. | Cục thú y | |||||
0104.10 | – Cừu: | x | Cục thú y | ||||
0104.10.10 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0104.10.90 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0104.20 | – Dê: | x | Cục thú y | ||||
0104.20.10 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | x | Cục thú y | ||||
0104.20.90 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
01.05 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Cục thú y | |||||
– Loại trọng lượng không quá 185 g: | Cục thú y | ||||||
0105.11 | – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: | x | Cục thú y | ||||
0105.11.10 | – – – Để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.11.90 | – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.12 | – – Gà tây: | x | Cục thú y | ||||
0105.12.10 | – – – Để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.12.90 | – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.13 | – – Vịt, ngan: | x | Cục thú y | ||||
0105.13.10 | – – – Để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.13.90 | – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.14 | – – Ngỗng: | x | Cục thú y | ||||
0105.14.10 | – – – Để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.14.90 | – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.15 | – – Gà lôi: | x | Cục thú y | ||||
0105.15.10 | – – – Để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.15.90 | – – – Loại khác | Cục thú y | |||||
– Loại khác: | Cục thú y | ||||||
0105.94 | – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: | x | Cục thú y | ||||
0105.94.10 | – – – Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi | x | Cục thú y | ||||
– – – Gà chọi: | Cục thú y | ||||||
0105.94.41 | – – – – Trọng lượng không quá 2 kg | x | Cục thú y | ||||
0105.94.49 | – – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
– – – Loại khác: | Cục thú y | ||||||
0105.94.91 | – – – – Trọng lượng không quá 2 kg | x | Cục thú y | ||||
0105.94.99 | – – – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.99 | – – Loại khác: | x | Cục thú y | ||||
0105.99.10 | – – – Vịt, ngan để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.99.20 | – – – Vịt, ngan loại khác | x | Cục thú y | ||||
0105.99.30 | – – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) | x | Cục thú y | ||||
0105.99.40 | – – – Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác | x | Cục thú y | ||||
01.06 | Động vật sống khác. | Cục thú y | |||||
– Động vật có vú: | Cục thú y | ||||||
0106.11.00 | – – Bộ động vật linh trưởng | x | Cục thú y | ||||
0106.12.00 | – – Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | x | Cục thú y | ||||
0106.13.00 | – – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | x | Cục thú y | ||||
0106.14.00 | – – Thỏ | x | Cục thú y | ||||
0106.19.00 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0106.20.00 | – Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | X (áp dụng đối với động vật sống trên cạn | Cục thú y | ||||
– Các loại chim: | Cục thú y | ||||||
0106.31.00 | – – Chim săn mồi | x | Cục thú y | ||||
0106.32.00 | – – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | x | Cục thú y | ||||
0106.33.00 | – – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | x | Cục thú y | ||||
0106.39.00 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
– Côn trùng: | Cục thú y | ||||||
0106.41.00 | – – Các loại ong | x | Cục thú y | ||||
0106.49.00 | – – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
0106.90.00 | – Loại khác | x | Cục thú y | ||||
02.01 | Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | X (áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm | |||||
0201.10.00 | – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0201.20.00 | – Thịt pha có xương khác | x | |||||
0201.30.00 | – Thịt lọc không xương | x | |||||
02.02 | Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | ||||||
0202.10.00 | – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0202.20.00 | – Thịt pha có xương khác | x | |||||
0202.30.00 | – Thịt lọc không xương | x | |||||
02.03 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | ||||||
– Tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0203.11.00 | – – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0203.12.00 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | x | |||||
0203.19.00 | – – Loại khác | x | |||||
– Đông lạnh: | |||||||
0203.21.00 | – – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0203.22.00 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | x | |||||
0203.29.00 | – – Loại khác | x | |||||
02.04 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | ||||||
0204.10.00 | – Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: | x | ||||||
0204.21.00 | – – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0204.22.00 | – – Thịt pha có xương khác | x | |||||
0204.23.00 | – – Thịt lọc không xương | x | |||||
0204.30.00 | – Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | x | |||||
– Thịt cừu khác, đông lạnh: | |||||||
0204.41.00 | – – Thịt cả con và nửa con | x | |||||
0204.42.00 | – – Thịt pha có xương khác | x | |||||
0204.43.00 | – – Thịt lọc không xương | x | |||||
0204.50.00 | – Thịt dê | x | |||||
0205.00.00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | x | |||||
02.06 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | ||||||
0206.10.00 | – Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: | |||||||
0206.21.00 | – – Lưỡi | x | |||||
0206.22.00 | – – Gan | x | |||||
0206.29.00 | – – Loại khác | x | |||||
0206.30.00 | – Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
– Của lợn, đông lạnh: | |||||||
0206.41.00 | – – Gan | x | |||||
0206.49.00 | – – Loại khác | x | |||||
0206.80.00 | – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0206.90.00 | – Loại khác, đông lạnh | x | |||||
02.07 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | ||||||
– Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
0207.11.00 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.12.00 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | x | |||||
0207.13.00 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.14 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | x | |||||
0207.14.10 | – – – Cánh | x | |||||
0207.14.20 | – – – Đùi | x | |||||
0207.14.30 | – – – Gan | x | |||||
– – – Loại khác: | x | ||||||
0207.14.91 | – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) | x | |||||
0207.14.99 | – – – – Loại khác | x | |||||
– Của gà tây: | x | ||||||
0207.24.00 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.25.00 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | x | |||||
0207.26.00 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.27 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | x | |||||
0207.27.10 | – – – Gan | x | |||||
– – – Loại khác: | x | ||||||
0207.27.91 | – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) | x | |||||
0207.27.99 | – – – – Loại khác | x | |||||
– Của vịt, ngan: | x | ||||||
0207.41.00 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.42.00 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | x | |||||
0207.43.00 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.44.00 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.45.00 | – – Loại khác, đông lạnh | x | |||||
– Của ngỗng: | x | ||||||
0207.51.00 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.52.00 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | x | |||||
0207.53.00 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.54.00 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | x | |||||
0207.55.00 | – – Loại khác, đông lạnh | x | |||||
0207.60.00 | – Của gà lôi | x | |||||
02.08 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | x | |||||
0208.10.00 | – Của thỏ hoặc thỏ rừng | x | |||||
0208.30.00 | – Của bộ động vật linh trưởng | x | |||||
0208.40 | – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | x | |||||
0208.40.10 | – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | x | |||||
0208.40.90 | – – Loại khác | x | |||||
0208.50.00 | – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | x | |||||
0208.60.00 | – Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | x | |||||
0208.90 | – Loại khác: | x | |||||
0208.90.10 | – – Đùi ếch | x | |||||
0208.90.90 | – – Loại khác | x | |||||
02.09 | Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | ||||||
0209.10.00 | – Của lợn | x | |||||
0209.90.00 | – Loại khác | x | |||||
02.10 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | ||||||
– Thịt lợn: | |||||||
0210.11.00 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | x | |||||
0210.12.00 | – – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | x | |||||
0210.19 | – – Loại khác: | x | |||||
0210.19.30 | – – – Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương | x | |||||
0210.19.90 | – – – Loại khác | x | |||||
0210.20.00 | – Thịt động vật họ trâu bò | x | |||||
– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | |||||||
0210.91.00 | – – Của bộ động vật linh trưởng | x | |||||
0210.92 | – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | x | |||||
0210.92.10 | – – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | x | |||||
0210.92.90 | – – – Loại khác | x | |||||
0210.93.00 | – – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | x | |||||
0210.99 | – – Loại khác: | x | |||||
0210.99.10 | – – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) | x | |||||
0210.99.20 | – – – Da lợn khô | x | |||||
0210.99.90 | – – – Loại khác | x | |||||
…… | |||||||
II |
Động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản |
||||||
….. | |||||||
III |
Thực vật, sản phẩm thực vật
|
Đối với kiểm dịch:
Luật BVKD thực vật TT 30/2014/TT0BNNPTNT TT 33/2014/TT0BNNPTNT TT 35/2014/TT0BNNPTNT TT 30/2017/TT0BNNPTNT TT 30/2014/TT0BNNPTNT TT 34/2018/TT0BNNPTNT QCVN-1-190-2020/BNNPTNT Đối với KTATTP Nghị định 15/2018/NĐ-CP TT 50/2016/TT-BYT QCVN 8-1:2011/BYT QCVN 8-3:2012/BYT Đối với KTCL thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản QCVN 2-31-2:2019/BNNPTNT QCVN 1-190:2020/BNNPTNT Và sửa đổi 1: 2021 QCVN 1-183:2016/BNNPTNT |
|||||
01.06 | |||||||
0106.41.00 | – – Các loại ong | x
(áp dụng đối với các loài ong sử dụng trong BVTV |
Cục bảo vệ thực vật | ||||
0106.49.00 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0106.90.00 | – Loại khác | X
(áp dụng với nhện, tuyến trùng) |
Cục bảo vệ thực vật | ||||
06.01 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. | ||||||
0601.10.00 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0601.20 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0601.20.10 | – – Cây rau diếp xoăn | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0601.20.20 | – – Rễ rau diếp xoăn | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0601.20.90 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
06.02 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. | ||||||
0602.10 | – Cành giâm và cành ghép không có rễ: | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.10.10 | – – Của cây phong lan | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.10.20 | – – Của cây cao su | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.10.90 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.20.00 | – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.30.00 | – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.40.00 | – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90 | – Loại khác: | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.10 | – – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.20 | – – Cây phong lan giống | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.40 | – – Gốc cây cao su có chồi (SEN) | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.50 | – – Cây cao su giống (SEN) | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.60 | – – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0602.90.90 | – – Loại khác | Cục bảo vệ thực vật | |||||
06.03 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | ||||||
– Tươi: | |||||||
0603.11.00 | – – Hoa hồng | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.12.00 | – – Hoa cẩm chướng | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.13.00 | – – Phong lan | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.14.00 | – – Hoa cúc | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.15.00 | – – Họ hoa ly (Lilium spp.) | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.19.00 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0603.90.00 | – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
06.04 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | ||||||
0604.20 | – Tươi: | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0604.20.10 | – – Rêu và địa y | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0604.20.90 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0604.90 | – Loại khác: | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0604.90.10 | – – Rêu và địa y | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
0604.90.90 | – – Loại khác | x | Cục bảo vệ thực vật | ||||
…. |
Xem đầy đủ Danh sách Phụ lục II tại đây: Danh mục thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật
Xem thêm các quy định về danh mục hàng hoá XNK tại đây: https://pqmcargo.com/chinh-sach-hai-quan/he-thong-van-ban-phap-luat-hai-quan/van-ban-phap-luat-hai-quan/
Để được tư vấn, hỗ trợ miễn phí liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/CUSTOMSPROC/
Hoặc xem đầy đủ tại đây: http://customs-vn.blogspot.com
Trên đây là Danh mục phụ lục II, Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT.
Nếu quá trình thực hiện doanh nghiệp vướng mắc hoặc cần hỗ trợ dịch vụ xin liên hệ với chúng tôi qua zalo/phone: 0905528822 để được tư vấn miễn phí.